Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa Âm Đạm
đá sắt 𥒥𨫊
dt. dịch chữ thiết thạch 鐵石, sắt và đá, trỏ những thứ vững vàng cứng rắn không gì lay chuyển nổi. Âm Đạm 陰澹 đời Tấn trong Nguỵ vũ cố sự viết: “Trung thành có thể chăm chỉ làm mọi việc, tâm như sắt đá, thực sự là người quan tốt của quốc gia.” (忠能勤事,心如鐵石,國之良吏也 trung năng cần sự, tâm như thiết thạch, quốc chi lương lại dã). Tiết trực cho bằng đá sắt; đường đi sá lánh chông gai. (Tự thán 91.3). Xe xe ngựa ngựa mặc ai, những lời sắt đá bên tai chẳng dời (tỉnh mộng, 28).